PHỤ LỤC 1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG - TP SÓC TRĂNG

PHỤ LỤC 1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG 

Ban hành kèm theo Quyết định số 53 /2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
của UBND tỉnh Sóc Trăng

         Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2  

STT 

Tên đường 

Vị trí 

Đoạn đường 

Giá đất năm 2014

Từ  

Đến 

A 

THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG 

Đường Hai Bà Trưng

Suốt đường  

   19,500  

Đường Đồng Khởi 

Suốt đường 

   17,000  

Đường 3 tháng 2  

Suốt đường 

   17,000  

Đường Nguyễn Văn Trổi  

Suốt đường 

   15,000  

Đường Đào Duy Từ  

Suốt đường 

     6,000 

Đường Phạm Ngũ Lão 

Đ. Hai Bà Trưng  

Đường 3 tháng 2 

   15,000  

Đ. Hai Bà Trưng  

Đ. Ngô Quyền 

     8,000 

Đ. Ngô Quyền 

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 

     7,000 

Đường Phan Chu Trinh 

Đ. Hai Bà Trưng  

Đường 3 tháng 2 

   15,000  

Đ. Hai Bà Trưng  

Đ. Ngô Quyền 

     8,000 

Đ. Hai Bà Trưng  

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 

     6,000 

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 

Đ. Đề Thám 

     4,000 

Đường Hàm Nghi  

Suốt đường 

13,000  

Đường Hoàng Diệu  

Suốt đường 

15,000  

10 

Đường Nguyễn Hùng Phước  

Suốt đường 

15,000  

11 

Đường Ngô Quyền  

Suốt đường 

7,000  

12  Đường Đinh Tiên Hoàng  

Suốt đường 

6,000  

13  Đường Nguyễn Văn Cừ  

Suốt đường 

6,000 

14  Đ. Trần Minh Phú  

Suốt đường 

8,000 

15 

Đường Nguyễn Huệ 

Đ. Hai Bà Trưng  

Đ. Nguyễn Du 

15,000 

Đ. Hai Bà Trưng  

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 

10,000 

Đ. Nguyễn Du 

Đ. Phan Đình Phùng 

     6,000 

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 

Đầu Voi 

     4,000 

Đ. Phan Đình Phùng 

Cuối đường 

     4,000 
16  Đường Nguyễn Du  

Suốt đường 

7,000 

17  Đ. Nguyễn Đình Chiểu   

Đ. Đồng Khởi 

Hết thửa đất ông Trần Nguyên 

     4,000 

Giáp thửa đất ông Trần Nguyên 

Đ. Lê Duẫn 

     3,000 
18  Đường Lê Lợi  

Suốt đường 

13,000 

19  Đ. Hùng Vương  

Cổng chính Hồ Nước Ngọt
(Đường Yết Kiêu) 

Quốc lộ 1A 

12,000 

20  Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh  

Suốt đường 

15,000 

21  Đường Cách Mạng Tháng Tám 

Đ. Hai Bà Trưng  

Đ. Ngô Quyền 

   12,500  

Đ. Ngô Quyền 

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 

     6,000 

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 

Đ. Nguyễn Văn Hữu 

     4,000 
22  Đường Lý Thường Kiệt 

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 

Đ. Đồng Khởi 

     9,000 

Đ. Đồng Khởi 

Hết đất Nhà máy Cảnh Kiến Hưng 

     5,000 

Giáp ranh Nhà máy Cảnh Kiến Hưng 

Đường Lê Duẩn 

     4,000 

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 

Đầu Voi 

     4,000 

Đường Lê Duẩn 

Cống Nhân Lực 

     3,000 

Cống Nhân Lực 

Đường 9B Khu 5A 

     2,000 

Đường 9B Khu 5A 

Chợ Sung Đinh 

     1,500 
23  Đường Trần Hưng Đạo 

Đường 30/4 

Đường Phú Lợi  

   12,500  

Đường Phú Lợi  

Cầu kênh 3 tháng 2 

     7,000 

Cầu kênh 3 tháng 2 

Ngã 3 Trà Tim 

     4,000 
24  Đường Lê Hồng Phong 

Đường Trần Hưng Đạo 

Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 

   10,000  

Đường Ng.Thị Minh Khai 

Đ. Đoàn Thị Điểm 

     8,000 

Đ. Đoàn Thị Điểm 

Cuối đường 

     3,100 
25 

Đường Phú Lợi 

Suốt đường 

     8,000 
26  Đường Lê Duẩn 

Đ. Trần Hưng Đạo 

Đ. Lê Hồng Phong 

     6,000 

Đ. Lê Hồng Phong 

Đ. Lý  Thường Kiệt 

     5,000 

Cầu Lê Duẩn (Sông Maspero) 

Đ. Phạm Hùng 

     3,000 
27 

Quốc Lộ I A 

 Ngã ba Trà Men (tính từ ranh hẻm 298 bên P7) 

Đầu kênh ranh khóm 1, 2
( P.7 ) 

     5,000 

 Ngã ba Trà Men(tính từ ranh hẻm 298 bên P7) 

Đ. Dương Kỳ Hiệp  

     4,000 

Đ. Dương Kỳ Hiệp 

Cổng Trắng 

     3,000 

Đầu kênh ranh khóm 1, 2
 ( P.7 ) 

Giáp ranh huyện 
Châu Thành 

     2,500 

Cổng Trắng 

Ngã ba Trà Tim 

     2,500 
28 

Đường 30/4 

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 

Đ. Nguyễn Du 

   12,500  

Đ. Nguyễn Du 

Ngã 4 đường Lê Duẩn 

     6,000 

Ngã 4 đường Lê Duẩn 

Đ. Đoàn Thị Điểm 

     2,000 

Đ. Xô Viết Ngệ Tĩnh 

Cầu Đen (Quốc lộ 1A) 

     1,000 

Đ. Đoàn Thị Điểm 

Cuối đường 

     1,500 
29  Đ. Hồ Minh Luân  

Suốt đường 

   12,500  
30  Đ. Trần Phú  

Suốt đường 

     4,000 
31  Đ. Trần Văn Sắc  

Suốt đường 

     4,000 
32  Đ. Hồ Hoàng Kiếm  

Suốt đường 

     4,000 
33  Quãng Trường Bạch Đằng  

Suốt đường 

     6,000 
34  Đ. Trương Công Định 

Suốt đường 

     5,000 
35  Đ. Nguyễn Trung Trực  

Suốt đường 

     5,000 
36  Đ. Trần Bình Trọng   

Suốt đường 

     4,000 
37  Đ. Lý Tự Trọng 

Suốt đường 

     3,000 
38  Đ. Bùi Thị Xuân  

Đ. Lý Tự Trọng  Đ. Trương Văn Quới       1,500 
39  Đ. Trương Văn Quới 

Suốt đường 

     3,000 
40  Đ. Nguyễn Trãi  

Suốt đường 

     8,000 
41  Đ. Bạch Đằng 
( Sông Đinh cũ ) 

Đ. Lý Thường Kiệt 

Đ. Mạc Đĩnh Chi 

     1,000 

Đ. Mạc Đĩnh Chi 

Đường 30 tháng 4 

     1,000 
42  Đ. Điện Biên Phủ 

Đ. Tôn Đức Thắng 

Đ. Yết Kiêu 

     5,000 

Đ. Yết Kiêu 

Cầu Đúc  

     3,000 

Cầu Đúc  

Cuối đường 

       600  
43  Đ. Mạc Đĩnh Chi 

Đ. Đồng Khởi  

Đ. Phan Đình Phùng 

     6,000 

Đ. Phan Đình Phùng 

Ngã 4 đường Lê Duẩn 

     5,000 

Ngã 4 đường Lê Duẩn 

Lộ 9B (KDC 5A)-Kinh HTX 

     3,500 

Lộ 9B (KDC 5A)
-Kinh HTX 

Kênh Quản Khuôl 

     2,500 

Kênh Quản Khuôl 

Đường Bạch Đằng 

     2,000 
44  Đ. Phan Đình Phùng 

Đ. Nguyễn Huệ 

Đ. Mạc Đĩnh Chi 

     4,000 

Đ. Mạc Đĩnh Chi 

Hết đường 

     3,000 
45  Vành Đai II 

Đ. Dương Minh Quan 

Đ. Văn Ngọc Chính 

       700  
46  Đ. Mai Thanh Thế 

Đ. Đồng Khởi  

Đ. Nguyễn Du 

     6,000 

Đ. Nguyễn Du 

Cuối đường 

     4,000 
47  Đ. Nguyễn Thị Minh Khai 

Suốt đường 

     5,000 
48  Đ. Phan Bội Châu  

Suốt đường 

     5,000 
49  Đ. Thủ Khoa Huân  

Suốt đường 

     4,000 
50  Đ. Trần Quang Diệu  

Suốt đường 

     4,000 
51  Đ. Nguyễn Văn Thêm  

Suốt đường 

     4,000 
52  Đ. Ngô Gia Tự 

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 

Ngã 3 đường Dã Tượng 

     7,000 

Đ. Lê Lai 

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 

     6,000 
53  Đ. Lê Vĩnh Hoà  

Suốt đường 

     3,000 
54  Đ. Nguyễn Văn Hữu  

Suốt đường 

     4,000 
55  Đ. Lê Lai 

Suốt đường 

     5,000 
56  Đ. Calmette  

Suốt đường 

     5,000 
57  Đ. Yết Kiêu 

Suốt đường 

     8,000 
58  Đ. Dã Tượng  

Suốt đường 

     8,000 
59  Đ. Võ Đình Sâm  

Suốt đường 

     3,000 
60  Đ. Đặng Văn Viễn  

Suốt đường 

     3,000 
61  Đ. Pasteur  

Suốt đường 

     3,000 
62  Đ. Bùi Viện  

Suốt đường 

     3,000 
63  Đ. Nguyễn Chí Thanh  

Suốt đường 

     7,000 
64  Đ. Trần Văn Hòa  

Suốt đường 

     3,000 
65  Đường Bà Triệu  

Suốt đường 

     3,000 
66  Đường Đề Thám  

Suốt đường 

     4,000 
67  Đường Sơn Đê  

Suốt đường 

     4,000 
68  Đường Lê Văn Tám  

Đ. Lê Duẩn 

Đ. Lê Hồng Phong 

     1,500 
69  Đường Lai Văn Tửng  

Suốt đường 

     4,000 
70  Đường Châu Văn Tiếp  

Suốt đường 

     3,000 
71  Đường Nguyễn Văn Linh 

Suốt đường 

     4,000 
72  Đ. Dương Kỳ Hiệp 

Đ. Nguyễn Văn Linh  

Quốc lộ 1A  

       800  

Quốc lộ 1A 

Phú Tức 

       600  
73  Đường kênh 30/4  

Suốt đường 

       600  
74  Đường Dương Minh Quan 

Đ. Trần Hưng Đạo 

Đ. Văn Ngọc Chính 

     2,500 
75  Đường Văn Ngọc Chính  

Đ. Lê Hồng Phong  

Chùa Mã Tộc 

     2,500 

Chùa Mã Tộc 

Tà Lách 

     1,000 

Tà Lách 

Giáp Tỉnh lộ 8 

       400  
76  Đường Đoàn Thị Điểm  

Đ. Lê Hồng Phong  

 Đường 30 tháng 4  

       600  
77  Đường Sóc Vồ 

Suốt đường 

       400  
78  Đường Lê Hoàng Chu  

Cầu Kênh Xáng (QL 1A ) 

Đường Sóc Vồ 

       400  
79  Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa  

Cầu Đen ( QL 1A ) 

Hết đất UBND Phường 7 

     2,500 

Giáp UBND Phường 7 

Đường vào bãi rác TP Sóc Trăng 

     1,500 

Đường vào bãi rác TP Sóc Trăng 

Bia tưởng niệm 

     1,000 

Bia tưởng niệm 

Giáp ranh Huyện 
Châu Thành 

       600  
80  Đường Trần Văn Bảy  

Đường 30 tháng 4  

Đ. Lê Hồng Phong  

     1,000 
81  Đường Lý Đạo Thành 

Suốt đường 

     1,000 
82  Đường Huỳnh Phan Hộ  

Đ. Hùng Vương  

Cống rạch Trà Men 

     1,000 
83  Đường Trần Quốc Toản 

Đ. Hùng Vương 

Cống rạch Trà Men 

     1,000 
84  Đường Kênh Hồ Nước Ngọt 

Suốt đường 

     1,000 
85  Đường Phú Tức 

Suốt đường 

       400  
86  Đường Võ Thị Sáu  

Đ. Lê Hồng Phong 

Đ. Lê Duẩn 

     4,000 
87  Đường Trần Quang Khải 

Quốc lộ 1A 

Kênh 8 m 

       800  
88  Đường Sương Nguyệt Anh  

Đập thủy lợi phường 7  

Kênh 3/2 

       400  
89  KDC Tuyến tránh Quốc lộ 60 

Trên địa bàn phường 7 

       800  

Trên địa bàn phường 5 

       800  
90  Tỉnh lộ 8 nối dài 

Suốt đường 

       800  
91  Lộ đá KDC Bình An 

Suốt đường 

     1,500 
92  Đường kênh xáng Xà lan 

Đập thuỷ lợi P7 

Ranh huyện Mỹ Tú 

       300  
93  Đường Cống Trắng 

Quốc lộ 1A 

Trường QS Quân khu 9 

     1,200 
94  Đường kênh Thị đội cũ (Đường Phạm Hùng, K3P8) 

Đường Phạm Hùng 

 Đến giáp ranh phường 5 

       400  
95  Đường Sóc Mồ côi cũ (Đường Phạm Hùng, K7 P8) 

Đường Phạm Hùng 

Đến giáp ranh phường 5
 (đường cùng) 

       400  
96  Đường lộ Châu Khánh (Đường Phạm Hùng) 

Cuối đường Phạm Hùng 

Giáp xã Châu Khánh 

       400  
97  Đường Tôn Đức Thắng  

Cầu C247 

Đường Lê Vĩnh Hòa 

   13,000  

Đưòng Lê Vĩnh Hòa 

Hẻm Chùa Phước Nghiêm 

     7,500 

Ranh hẻm Chùa Phước Nghiêm 

Hết ranh UBND Phường 5 

     4,000 

Giáp ranh UBND 
Phường 5 

Giáp Đ. Lương Định Của 

     3,000 
98  Đường Phạm Hùng 

Đ. Bà Triệu 

Ngã ba đ. Coluso 

     3,000 

Ngã ba đ. Coluso 

Cống 77 

     1,500 

Cống 77 

Cầu Saintard 

     1,000 
99  Đường Cao Thắng 

Đ. Coluso 

Đ. Phạm Hùng 

       800  
100  Đường Chông Chác 

Suốt đường 

       400  
101  Đường Lương Định Của  

Cống Chông Chác 

Giáp ranh H.Long Phú 

     1,500 
102  Đường Kênh Xáng (Coluso) 

Trung tâm dạy nghề 

Ngã ba lộ đá Coluso 

     1,500 

Đường Bà Triệu 

Trung tâm dạy nghề 

     1,200 
103  Lộ đá Coluso 

Đ. Phạm Hùng  (TL 6 cũ) 

Đường Kênh Xáng 

     1,200 
104  Lộ Đal Khóm 6 

Khóm 6 

       400  
105  Lộ đá cặp kênh cầu xéo 

Đường Phạm Hùng 

Giáp Đường Chông Chác 

       400  
106  Lộ nhựa (Coluso nối dài) 

Đường Phạm Hùng 

 Lộ đá cặp kênh cầu xéo 

       800  
107  Đ. Kênh Quảng Khuôl 

Đường Mạc Đỉnh Chi đến  

Đường 30/4 - Khóm 5P9 

       500  
108  Lộ nhựa cặp kênh 8m - phường 2 

Đ. Dương Kỳ Hiệp 

Giáp ranh phường 7 

       400  
109  Đường đê bao Trà Quýt (lộ đất cặp kênh đi Phụng Hiệp K3P7) 

Quốc lộ 1A 

Cống An Ninh 

       400  

Cống An Ninh 

Đ. Sóc Vồ 

       300  
110  Lộ đất giáp ranh H. Mỹ Xuyên P10 

Quốc lộ 1A 

Đ. Văn Ngọc Chính 

       300  
111  Lộ nhựa cặp Quân Khu IX  

Hết Thửa đất số 156, 
Bản đồ 53 (K3P2) 

Giáp Ranh Phường 10 

     1,000 
112  Lộ nhựa cặp sông Maspero Phường 8 

Từ  Đường Coluso  

Ranh thu hồi KCN (hết đất ông Thạch Huil) 

       800  
113  Khu Dân cư Hưng Thịnh 

Toàn khu dân cư 

     2,500 
114  Lộ đal Xóm Chài 

Đường Nguyễn Huệ 

Đường Lê Duẩn 

       600  
115  Lộ đal phường 9 

Đường 30/4 

Cuối đường 

       400  
116  KDC Nguyên Hưng Phát 

Khu C, Khu D, Khu E, Khu F 

     1,900 

Khu HV 

       800  
117  KDC Sáng Quang Phường 10 

Toàn khu dân cư 

       900  


Thông báo
Báo cáo - thống kê
Videos

 

lượt truy cập
  • Tất cả: 87739339

Cơ quan chủ quản: UBND tỉnh Sóc Trăng - Điện thoại: 0299.3822339 - Fax: 0299.3820473 - Email: phonghanhchinh-soctrang@chinhphu.vn
Đơn vị quản lý: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
Giấy phép số 01/GP-STTTT do Sở Thông tin và Truyền thông cấp ngày 22/9/2021.
Điện thoại Ban biên tập: 02993.626252 - Email: banbientap@soctrang.gov.vn
Địa chỉ: 56 Lê Duẩn - Phường 3 - Tp Sóc Trăng.
@ Ghi rõ nguồn "Cổng thông tin điện tử tỉnh Sóc Trăng" khi phát hành lại thông tin từ Cổng thông tin này.